I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Ôn tập các số đến 1 000 000.
2. So sánh các số có nhiều chữ số.
3. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
4. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.
5. Giải toán có ba bước tính.
6. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt.
7. Biểu thức có chứa chữ.
8. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của số 900 000 là:
A. 899 999 B. 889 999 C. 899 899 D. 989 999
Câu 2. Số?
527 9?0 > 527 985
A. 9 B. 1 C. 8 D. 0
Câu 3. Một chiếc tủ lạnh có giá 9 830 000 đồng. Người bán hàng tính giá 9 800 000 đồng. Như vậy, người bán hàng đã làm tròn giá tiền của chiếc tủ lạnh đến:
A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm D. Hàng trăm nghìn
Câu 4. Số nào dưới đây viết thành 100 000 + 20 000 + 5000 + 600 + 7?
A. 125 670 B. 125 607 C. 102 567 D. 125 067
Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 129 564 783 là
A. 900 000 000 B. 90 000 000 C. 9 000 000 D. 900 000
Câu 6. Số?
5 tấn = ? kg
A. 50 B. 500 C. 5 000 D. 50 000
Câu 7. Kết quả tính 123 tạ x 3 là
A. 369 tạ B. 369 tấn C. 369 yến D. 369 kg
Câu 8. Người ta đóng 4 tạ 80 kg gạo vào các túi, mỗi túi 8 kg. Vậy số túi gạo đóng được là:
A. 55 túi B. 60 túi C. 62 túi D. 70 túi
Câu 9. Số?
4 phút 10 giây = ? giây
A. 230 B. 240 C. 250 D. 260
Câu 10. Thời gian xe buýt dùng để đón và trả khách tại một điểm khoảng:
A. 60 ngày B. 60 giờ C. 60 phút D. 60 giây
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
1. Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Viết số
|
Trăm nghìn
|
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
567 912
|
|
|
|
|
|
|
582 495
|
|
|
|
|
|
|
175 435
|
|
|
|
|
|
|
985 076
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Số gồm: 7 trăm nghìn 8 chục nghìn 5 nghìn 7 năm 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………………………………….
b) Số gồm: 8 trăm nghìn 5 nghìn 2 chục 7 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………………………………….
c) Số gồm: 8 trăm nghìn 4 nghìn 2 trăm 9 chục 1 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………………………………….
Bài 3. Nối các số sau với tổng thích hợp:
963 207
|
|
500 000 + 70 000 + 5000 + 20 + 8
|
|
|
|
575 028
|
|
900 000 + 60 000 + 3 000 + 200 + 7
|
|
|
|
960 327
|
|
500 000 + 7 000 + 500 + 20 + 8
|
|
|
|
507 528
|
|
90 000 + 60 000 + 300 + 20 + 7
|
Bài 4. Cho các tấm thẻ số sau:
Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số lập được khi ghép các thẻ số trên:
……………………………………………………………………………………
2.Dạng 2: So sánh các số có nhiều chữ số.
Bài 5. >; <; = ?
211 360 ….. 210 600
181 202 ….. 161 200
17 144 530 ….. 19 411 540
|
171 253 789 ….. 171 344 205
6 155 311 ….. 6 000 000 + 200 000 + 9
56 000 080 ….. 50 000 000 + 6 000 000 + 80
|
Bài 6. Số?
77 ….. 589 < 771 031
3 ….. 32 514 > 3 876 890
256 155 = 2…..6 155
|
24 290 187 > ….. 9 980 899
500 233 187 = 500…..33 187
65 892 800 < 65…..02 000
|
Bài 7. Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.
762 928
|
825 389
|
765 327
|
815 246
|
…………………………………………………………………………………………
20 785 000
|
19 574 000
|
20 875 000
|
21 205 000
|
…………………………………………………………………………………………
3.Dạng 3: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Bài 8. Hoàn thành bảng sau:
Số
|
Làm tròn đến
|
Hàng nghìn
|
Hàng chục nghìn
|
Hàng trăm nghìn
|
6 353 600
|
|
|
|
76 426 710
|
|
|
|
125 880 501
|
|
|
|
Bài 9. Làm tròn giá của các mặt hàng dưới đây đến hàng trăm nghìn:
..... đồng ..... đồng ..... đồng
Bài 10. Dưới đây là bảng số liệu dân số của 4 tỉnh thành năm 2019.
Tỉnh
|
Cao Bằng
|
Bắc Ninh
|
Yên Bái
|
Hà Tĩnh
|
Số dân(người)
|
530 431
|
1 368 840
|
821 030
|
1 288 866
|
Viết lại số dân các tỉnh thành trên sau khi đã làm tròn đến hàng trăm nghìn:
Tỉnh
|
Cao Bằng
|
Bắc Ninh
|
Yên Bái
|
Hà Tĩnh
|
Số dân(người)
|
|
|
|
|
................................
................................
...............................
-St-